Số lần đọc/download: 1202 / 72
Cập nhật: 2016-06-26 12:19:39 +0700
Chương 8: Những Người Nói Thầmtruyền Đạt Mục Tiêu
Đ
ẦY TÀI NĂNG Câu chuyện về "Nam tước" Herman Lamm xuất phát từ The Days Dillinger của John Toland (New York: Da Capo Press, 1995), và cuốn This Here's a Stick-Up (Indianapolis, Ind.: Alpha Books, 2002) của Swierczynski Duane. (Hơi tiếc là không có bằng chứng ngôn ngữ nào liên kết tên tuổi của Lamm với nguồn gốc của cụm từ mà giới găng-xtơ hay dùng "on the lam" – đào tẩu)
Đối với câu chuyện dài hơn về trường học thử nghiệm của Ron Gallimore và Roland Tharp, hãy tìm đọc cuốn Rousing Minds to Life: Teaching, Learning, and Schooling in a Social Context (New York: Cambridge University Press, 1988). Chúng ta không thiếu những cuốn sách rất hay về John Wooden; tuy nhiên từ góc độ sư phạm, thật khó có thể có cuốn sách nào sánh được với You Haven't Taught Until They Have Learned (Morgantown, W.V.: Fitness Information Technology, 2006) của Swen Nater và Ron Gallimore; Nater là một cựu cầu thủ bóng rổ của UCLA. Ngoài ra, Gallimore và Tharp đã cập nhật nghiên cứu ban đầu của họ trong "What a Coach Can Teach a Teacher. 1975-2004: Reflections and Reanalysis of John Wooden’s Teaching Practices,” Sport Psychologist 18, số 2 (2004), tr.119- 137. Để biết thêm về nghiên cứu của Benjamin Bloom về 120 tài năng hàng đầu, xem Developing Talent in Young People (New York: Ballantine, 1985).
PHẦN KẾT: THẾ GIỚI MYELIN Trong số rất nhiều lời giải thích về cuộc tranh luận giữa Ngữ âm học và Ngôn ngữ tổng thể, hai cuốn sách nổi bật là "The Reading Wars" của Nicholas Lemann, Atlantic Monthly, February 1997 và "Read It and Weep," Weekly Standard, July 16,2007 của Charlotte Allen.
Để biết thêm tại sao bộ đĩa DVD rèn luyện trí não cho trẻ làm chậm quá trình phát triển từ vựng, xem cuốn "Associations Between Media Viewing and Language Development in Children Under Age 2 Years," Journal of Pediatrics 151, số 4 (2007), tr.364-68 của F. J. Zimmerman, D. A. Christakis và A. N. Meltzoff,. Để biết thêm về chủ đề này, xem cuốn The Scientist in Crib: What Early Learning Tells Us Abot the Mind (New York: Harper, 2000) của A. N. Meltzoff, Alison Gopnik, và Patricia Kuhl. Nghiên cứu về nhận thức dự trữ và lão hóa đến từ cuốn "Influence of Leisure Activity on the Incidence of Alzheimer's Disease," Neurology 57 (2001), tr.2236-2242 của N. Scarmeas và cộng sự.
Để biết thêm về nghiên cứu tiến hành trên các học sinh trung học của Carol Dweck, tìm đọc cuốn "Implicit Theories of Intelligence Predict Achievement Across an Adolescent Transition: A Longitudinal Study and an Intervention," Child Development 78 (2007), tr.246-263 của L. S. Blackwell, K. H. Tvzceniewski, và C. S. Dweck. Tôi đã dựa vào rất nhiều cuốn sách nói về kỹ năng và tài năng. Sayu đây, tôi xin được liệt kê một số cuốn hay nhất. Một số cuốn là hồi ký và tiểu sử, chúng nằm trong danh sách này bởi đã đưa ra những mô tả sinh động về quá trình xây dựng kỹ năng. Có thể chúng không bao giờ sử dụng từ myelin, nhưng các bạn có thể cảm thấy sự hiện diện của nó trên từng trang sách.
Cuốn The Sweet Spot in Time: The Search for Athletic Perfection (New York: Breakaway Books, 1980) của John Jerome; Practicing: A Musician’s Return to Music (New York: Alfred A. Knopf, 2007) của Glenn Kurtz; cuốn The Creative Habit (New York: Simon & Schuster, 2003) của Twyla Tharp; cuốn A Sense of Where You Are: Bill Bradley at Princeton (New York: Farrar, Straus & Giroux, 1965) của John McPhee; và cuốn Born Standing Up (New York: Simon & Schuster, 2007) của Steve Martin. CHỈ MỤC
Albert Ellis, 285 Anders Ericsson, 106, 110, 112, 302
Andruw Jones, 169, 172, 179, 181, 195, 206, 296 Anna Kournikova, 115, 136, 171
bệnh Alzheimer, 95, 290 Benjamin Bloom, 231, 298, 311
Bill Greenough, 57 bóng đá futsal, 40
cái nôi tài năng, 21, 22, 24, 67, 137, 138, 140 Carol Dweck, 185, 292, 310, 312
chất trắng, 46, 56, 58, 59 Chị em nhà Brontë, 303
chỉ số IQ, 95, 142, 204, 299 Chia mảng, 109
Cuộc chiến tranh tập đọc, 277, 279 Curaçao, 124, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 175, 177, 180, 181, 188, 190, 203, 309, 310
đánh lửa, 134, 140, 141, 145, 146, 148, 150, 153, 156, 157, 158, 164, 165, 168, 172, 173, 174, 181, 188, 189, 190, 196, 217, 236, 240, 279, 282, 291, 309 Dave Levin, 190, 294
điểm nhạy cảm, 31 Douglas Fields, 46, 47, 61, 301
DTI, 58, 73 DVD Em bé Einstein, 281
Edwin Link, 38, 300 ESP, 214, 221
Florence, 11, 88, 89, 90, 92, 174 Frank Curiel, 170, 175, 176, 179, 181, 203
Gary McPherson, 11, 141, 164, 307 George Bartzokis, 17, 47, 93, 158, 289, 304
Hans Jensen, 214, 218, 223, 264 Herman Lamm, 215, 311
Hiệu ứng quái dị, 104 HSE, 104, 105, 106, 108, 110, 296
James Renwich, 11 John Wooden, 225, 226, 230, 231, 236, 248, 262, 264, 294, 311
kaizen, 283 KEEP, 224, 230
kích hoạt mạch điện, 16, 59, 63, 110, 119, 123, 262 Larisa Preobrazhenskaya, 116, 140, 254, 264
liệu pháp phơi nhiễm kéo dài, 288 Linda Septien, 241, 250, 294
Lolita Jackson, 199, 207, 255 LPGA, 11, 135, 136
Ma trận kiến thức, 240 mạch điện thần kinh, 18, 49, 64, 130, 132, 161, 282, 288
mạch kỹ năng, 55, 60, 63, 65, 66, 100, 189, 223, 239, 252, 258, 259, 260, 261, 271, 279, 282 Martin Eisenstadt, 154
Meadowmount, 117, 118, 119, 121, 124, 126, 129, 130, 146, 208, 218, 219, 282, 286, 294, 306 Mike Feinberg, 190, 294
myelin, 16, 18, 46, 48, 49, 50, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 73, 74, 76, 78, 81, 84, 87, 93, 94, 95, 96, 101, 102, 109, 119, 123, 125, 128, 130, 132, 134, 140, 141, 157, 158, 160, 161, 171, 189, 211, 223, 229, 236, 237, 238, 239, 240, 253, 257, 258, 262, 276, 279, 281, 282, 283, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 297, 301, 303, 304, 308, 312 myelin hóa, 48, 49
Ngài Myelin, 93, 96, 103, 110, 304 Ngôn ngữ tổng thể, 277, 278, 279, 311
Ngữ âm học, 277, 278, 279, 311 oligo, 62, 65
Phòng chẩn trị tính nhút nhát, 284, 286, 288 PTSD, 287, 288
Quy luật 10 năm, 74 rìa tới hạn của khả năng, 29, 38, 66, 124, 129, 239
Robert Bjork, 29, 129, 299 Robert Lansdorp, 125, 250, 254
Roland Tharp, 223, 311 São Paolo, 20, 23, 39, 42, 175, 203
Se Ri Pak, 135, 211 Simon Clifford, 39, 43, 301
sinh vật myelin, 96, 101, 297 Skip Engblom, 85, 182
tác nhân kích thích, 98, 99, 288 tạo myelin, 285, 289
tập luyện sâu, 26, 27, 28, 31, 32, 38, 43, 49, 50, 62, 63, 64, 66, 67, 74, 75, 81, 83, 86, 87, 90, 93, 102, 110, 111, 112, 119, 121, 124, 125, 130, 131, 132, 134, 137, 140, 145, 153, 157, 160, 161, 172, 189, 205, 208, 211, 212, 217, 229, 230, 236, 238, 240, 260, 262, 279, 280, 281, 282, 283, 285, 288, 289, 290, 299, 300, 303, 307 Thời kỳ Phục hưng, 87, 88, 89, 91, 92
tín hiệu điều khiển căn bản, 149, 151, 153, 154, 157, 160, 161, 164, 172, 174, 175, 181, 182, 203 tính tự động, 55, 150, 308
Tom Martinez, 119, 249, 265, 266, 295 trung tâm đào tạo tài năng, 124, 128, 134, 173, 208
vườn ươm tài năng, 17, 50, 105, 111, 130, 140, 150, 174, 239, 253, 286, 288 Albert Ellis, 323
Anders Ericsson, 123, 127, 129, 343
Andruw Jones, 191, 195, 203, 205, 222, 233, 335 Anna Kournikova, 132, 156, 194
bệnh Alzheimer, 110, 328 Benjamin Bloom, 262, 339, 353
Bill Greenough, 68 bóng đá futsal, 47
cái nôi tài năng, 27, 29, 80, 157, 158, 160 Carol Dweck, 210, 331, 351, 354
chất trắng, 55, 67, 69, 70 chỉ số IQ, 110, 162, 232, 339
Chia mảng, 126 Cuộc chiến tranh tập đọc,
314, 317 Curaçao, 142, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 198, 201, 204, 205, 213, 216, 231, 351
đánh lửa, 154, 160, 161, 166, 167, 170, 171, 175, 178, 179, 180, 186, 188, 191, 195, 196, 197, 205, 206, 213, 214, 216, 222, 247, 267, 273, 316, 320, 330, 350 Dave Levin, 217, 333
điểm nhạy cảm, 37, 45, 142, 147, 148, 159, 271, 339 Douglas Fields, 56, 57, 73, 341
DTI, 69, 87 DVD Em bé Einstein, 318
Edwin Link, 44, 341 ESP, 243, 251
Florence, 15, 102, 103, 104, 105, 107, 197 Frank Curiel, 193, 198, 199, 202, 205, 231
Gary McPherson, 15, 161, 186, 349 George Bartzokis, 21, 57, 108, 180, 327, 345
Hans Jensen, 243, 248, 253, 299 Herman Lamm, 245, 352
Hiệu ứng quái dị, 120 HSE, 120, 121, 122, 124, 127, 336
James Renwich, 15 John Wooden, 255, 256, 261, 262, 267, 281, 296, 299, 333, 353
kaizen, 321 KEEP, 254, 261
kích hoạt mạch điện, 20, 71, 76, 126, 137, 141, 297 Larisa Preobrazhenskaya, 133, 160, 288, 299
liệu pháp phơi nhiễm kéo dài, 326 Linda Septien, 273, 284, 334
Lolita Jackson, 225, 235, 289 LPGA, 14, 156, 157
Ma trận kiến thức, 272 mạch điện thần kinh, 22, 60, 77, 148, 150, 183, 320, 327
mạch kỹ năng, 65, 72, 76, 77, 79, 116, 214, 253, 271, 285, 293, 294, 295, 307, 316, 320 Martin Eisenstadt, 176
Meadowmount, 134, 135, 136, 139, 142, 144, 146, 148, 167, 236, 248, 249, 320, 325, 333, 347 Mike Feinberg, 217, 333
myelin, 8, 9, 10, 19, 20, 22, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 80, 81, 87, 88, 90, 92, 95, 99, 101, 108, 109, 110, 111, 112, 117, 118, 126, 137, 141, 143, 146, 148, 150, 155, 160, 161, 180, 181, 182, 183, 194, 214, 239, 253, 259, 268, 270, 271, 272, 286, 291, 293, 297, 313, 317, 318, 319, 320, 321, 323, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 336, 337, 341, 342, 344, 345, 349, 355 myelin hóa, 58, 59
Ngài Myelin, 109, 112, 119, 127, 345 Ngôn ngữ tổng thể, 314, 315, 316, 353
Ngữ âm học, 314, 315, 316, 353 oligo, 74, 78
Phòng chẩn trị tính nhút nhát, 322, 324, 326 PTSD, 326, 327
Quy luật 10 năm, 88 rìa tới hạn của khả năng, 35, 45, 79, 142, 147, 271
Robert Bjork, 35, 147, 339 Robert Lansdorp, 143, 283, 287
Roland Tharp, 253, 353 São Paolo, 26, 28, 46, 49, 50, 198, 230, 294, 295
Se Ri Pak, 156, 239 Simon Clifford, 45, 50, 341
sinh vật myelin, 112, 117, 337 Skip Engblom, 99, 206
tác nhân kích thích, 114, 115, 327 tạo myelin, 323, 328
tập luyện sâu, 5, 9, 10, 32, 34, 37, 38, 44, 45, 50, 60, 61, 74, 75, 77, 79, 80, 88, 89, 96, 97, 100, 101, 105, 108, 118, 127, 128, 129, 136, 139, 141, 142, 143, 148, 150, 154, 157, 160, 166, 175, 179, 182, 183, 195, 214, 232, 236, 239, 247, 259, 260, 267, 270, 273, 295, 297, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 327, 328, 329, 340, 344, 348 Thời kỳ Phục hưng, 102, 103, 104, 106, 107, 108
tín hiệu điều khiển căn bản, 5, 9, 170, 173, 174, 176, 178, 179, 182, 183, 186, 187, 195, 197, 199, 205, 206, 230 tính tự động, 66, 171, 172, 349
Tom Martinez, 6, 137, 282, 300, 301, 302, 334 trung tâm đào tạo tài năng, 142, 146, 155, 196, 236
vườn ươm tài năng, 5, 21, 60, 121, 128, 148, 160, 172, 197, 272, 286, 325, 326 Mời các bạn ghé thăm Đào Tiểu Vũ's eBook để tải thêm nhiều eBook hơn nữa.