Thiên San
天山
遙望天山風景好
紫霞白雪抱青山
朝陽初出赤如火
萬道豪光照世間
Thiên San
Dao vọng Thiên San phong cảnh hảo,
Tử hà, bạch tuyết bão thanh san.
Triêu dương sơ xuất xích như hoả,
Vạn đạo hào quang chiếu thế gian.
Dịch nghĩa
Xa ngắm Thiên San phong cảnh đẹp
Ráng hồng, tuyết trắng ấp non xanh
Mặt trời mới ló như hòn lửa
Vạn ánh hào quang chiếu thế gian.
Núi Thiên San
Xa ngắm ngọn Thiên San phong cảnh thật đẹp,
Ráng tía, tuyết trắng ôm ngọn núi xanh.
Mặt trời mới ló đỏ như lửa,
Muôn ánh hào quang chiếu thế gian.