Đăng Nhập
Đăng nhập iSach
Đăng nhập = Facebook
Đăng nhập = Google
Quên Mật Khẩu
Đăng ký
Trang chủ
Đăng nhập
Đăng nhập iSach
Đăng nhập = Facebook
Đăng nhập = Google
Đăng ký
Tùy chỉnh (beta)
Nhật kỳ....
Ai đang online
Ai đang download gì?
Top đọc nhiều
Top download nhiều
Top mới cập nhật
Top truyện chưa có ảnh bìa
Truyện chưa đầy đủ
Danh sách phú ông
Danh sách phú ông trẻ
Trợ giúp
Download ebook mẫu
Đăng ký / Đăng nhập
Các vấn đề về gạo
Hướng dẫn download ebook
Hướng dẫn tải ebook về iPhone
Hướng dẫn tải ebook về Kindle
Hướng dẫn upload ảnh bìa
Quy định ảnh bìa chuẩn
Hướng dẫn sửa nội dung sai
Quy định quyền đọc & download
Cách sử dụng QR Code
Truyện
Truyện Ngẫu Nhiên
Giới Thiệu Truyện Tiêu Biểu
Truyện Đọc Nhiều
Danh Mục Truyện
Kiếm Hiệp
Tiên Hiệp
Tuổi Học Trò
Cổ Tích
Truyện Ngắn
Truyện Cười
Kinh Dị
Tiểu Thuyết
Ngôn Tình
Trinh Thám
Trung Hoa
Nghệ Thuật Sống
Phong Tục Việt Nam
Việc Làm
Kỹ Năng Sống
Khoa Học
Tùy Bút
English Stories
Danh Mục Tác Giả
Kim Dung
Nguyễn Nhật Ánh
Hoàng Thu Dung
Nguyễn Ngọc Tư
Quỳnh Dao
Hồ Biểu Chánh
Cổ Long
Ngọa Long Sinh
Ngã Cật Tây Hồng Thị
Aziz Nesin
Trần Thanh Vân
Sidney Sheldon
Arthur Conan Doyle
Truyện Tranh
Sách Nói
Danh Mục Sách Nói
Đọc truyện đêm khuya
Tiểu Thuyết
Lịch Sử
Tuổi Học Trò
Đắc Nhân Tâm
Giáo Dục
Hồi Ký
Kiếm Hiệp
Lịch Sử
Tùy Bút
Tập Truyện Ngắn
Giáo Dục
Trung Nghị
Thu Hiền
Bá Trung
Mạnh Linh
Bạch Lý
Hướng Dương
Dương Liễu
Ngô Hồng
Ngọc Hân
Phương Minh
Shep O’Neal
Thơ
Thơ Ngẫu Nhiên
Danh Mục Thơ
Danh Mục Tác Giả
Nguyễn Bính
Hồ Xuân Hương
TTKH
Trần Đăng Khoa
Phùng Quán
Xuân Diệu
Lưu Trọng Lư
Tố Hữu
Xuân Quỳnh
Nguyễn Khoa Điềm
Vũ Hoàng Chương
Hàn Mặc Tử
Huy Cận
Bùi Giáng
Hồ Dzếnh
Trần Quốc Hoàn
Bùi Chí Vinh
Lưu Quang Vũ
Bảo Cường
Nguyên Sa
Tế Hanh
Hữu Thỉnh
Thế Lữ
Hoàng Cầm
Đỗ Trung Quân
Chế Lan Viên
Lời Nhạc
Trịnh Công Sơn
Quốc Bảo
Phạm Duy
Anh Bằng
Võ Tá Hân
Hoàng Trọng
Trầm Tử Thiêng
Lương Bằng Quang
Song Ngọc
Hoàng Thi Thơ
Trần Thiện Thanh
Thái Thịnh
Phương Uyên
Danh Mục Ca Sĩ
Khánh Ly
Cẩm Ly
Hương Lan
Như Quỳnh
Đan Trường
Lam Trường
Đàm Vĩnh Hưng
Minh Tuyết
Tuấn Ngọc
Trường Vũ
Quang Dũng
Mỹ Tâm
Bảo Yến
Nirvana
Michael Learns to Rock
Michael Jackson
M2M
Madonna
Shakira
Spice Girls
The Beatles
Elvis Presley
Elton John
Led Zeppelin
Pink Floyd
Queen
Sưu Tầm
Toán Học
Tiếng Anh
Tin Học
Âm Nhạc
Lịch Sử
Non-Fiction
Download ebook?
Chat
Titanic - Trong Vũ Trụ
ePub
A4
A5
A6
Chương trước
Mục lục
Từ Viết Tắt
N
ASA có một tên không chính thức là “Hãng chuyên nói tắt quốc gia”. Việc đó có nguyên nhân của nó. Những cuộc nói chuyện giữa các nhân viên ở NASA thường pha trộn những từ nói tắt, chữ viết tắt đó được sử dụng nhiều đến nỗi có thể bạn nghĩ họ đang nói một thứ tiếng lạ. Dưới đây, tôi xin giải nghĩa vài từ viết tắt và thuật ngữ được sử dụng nhiều lần trong truyện Gravity.
AFB: Lực lượng Không quân.
ALSP: Bộ dụng cụ hỗ trợ cấp cứu, đây là hộp dụng cụ y tế trên tàu để cung cấp các phương tiện cấp cứu trợ tim cao cấp.
APU: Bộ nguồn chính.
ASCR: Đảm bảo đưa phi hành đoàn trở về an toàn, đây là chế độ sử dụng phần mềm điều khiển trên Trạm vũ trụ quốc tế giúp hỗ trợ việc tách và phóng phương tiện di dời khẩn cấp.
ATO: Đốt nhiên liệu để vào quỹ đạo, đây là chế độ cho phép tàu đạt được một tốc độ nhất định nào đó trước khi quay trở về trái đất.
CAPCOM: Chỉ huy liên lạc với tàu.
CCPK: Bộ dụng cụ bảo vệ chống ô nhiễm cho phi hành đoàn.
CCTV: Truyền hình khép kín.
CRT: Ống tia cac-tốt.
CRV: Phương tiện di dời khẩn cấp, đây là thuyền cứu hộ của tàu.
C/W: Chú ý và cảnh báo.
DAP: Phi công lái tự động kỹ thuật số.
ECLSS: Hệ thống hỗ trợ sự sống và kiểm soát môi trường
ECS: Hệ thống kiểm soát môi trường.
EKG: Điện tâm đồ.
EKV: Vũ khí hủy diệt tầm xa, một loại tên lửa được thiết kế để phá hủy các vật thể trước khi chúng xâm nhập khí quyển trái đất.
EMU: Phương tiện di chuyển phụ, một loại quần áo đi bộ ngoài vũ trụ của Mỹ.
EPS: Hệ thống điện.
ESA: Hãng hàng không vũ trụ Châu Âu.
EVA: Hoạt động đi bộ ngoài không gian.
FAA: Cơ quan hàng không liên bang.
Falcon: Giám đốc điều hành bay chịu trách nhiệm về việc quản lý hệ thống điện và tấm năng lượng mặt trời trên Trạm vũ trụ quốc tế.
FCR: Phòng điều hành bay.
FDO: Nhân viên phụ trách động lực học trên chuyến bay.
FGB: (Các chữ viết tắt của tiếng Nga). Gian hàng chức năng, một trong các khoang trên Trạm vũ trụ quốc tế, nó cũng được gọi là Zarya.
Flight: Giám đốc điều hành chuyến bay.
GC: Trung tâm điều khiển trên mặt đất.
GDO: Nhân viên hướng dẫn.
GNC: Hướng dẫn, Chỉ đường và Điều khiển.
GOES: Vệ tinh môi trường hoạt động trên toàn quốc, đây là một vệ tinh dự báo thời tiết.
GPC: Máy tính dành cho các mục đích sử dụng thông thường.
Hab: Khoang sinh hoạt.
HCG: Hooc-môn kích dục ở người, một loại hooc-môn được sản sinh trong quá trình thai nghén.
HEPA filter: Bộ lọc khí đặc biệt hiệu quả cao.
ISS: Trạm vũ trụ quốc tế.
IVA: Hoạt động đi lại bên trong, đây là việc đi lại trong phương tiện hay con tàu đã được nén khí.
JPL: Phòng thí nghiệm lực đẩy máy bay.
JSC: Trung tâm vũ trụ Johnson.
KSC: Trung tâm vũ trụ Kennedy.
Ku-band: Hệ thống liên lạc phụ sử dụng tần số sóng thấp.
LCC: Trung tâm điều khiển việc phóng tàu.
LEO: Quỹ đạo trái đất tầm thấp, đây là quỹ đạo cách trái đất vài trăm dặm.
LES: Bộ quần áo mặc khi phóng tàu và về trái đất, đây là bộ quần áo màu da cam sáng được các phi hành gia mặc để cất cánh hay khi sắp về trái đất. Đây là một bộ quần áo được nén khí, có thể cách nhiệt và chống lại lực hút trái đất.
LOS: Mất tín hiệu.
MCC: Trung tâm điều hành nhiệm vụ bay.
ME: Các động cơ chính.
MECO: Tắt động cơ chính.
MMACS: Kỹ sư bảo trì, bộ phận cơ khí và hệ thống của phi hành đoàn.
MMT: Đội quản lý nhiệm vụ.
MMU: Bộ phận dữ liệu tổng hợp.
MOD: Giám đốc điều hành nhiệm vụ.
MSFC: Trung tâm vũ trụ Marshall.
NASA: Hãng hàng không vũ trụ quốc gia.
NASDA: Hãng hàng không vũ trụ Nhật Bản.
NOAA: Trung tâm khí tượng và đại dương quốc tế.
NORAD: Bộ tư lệnh phòng không Bắc Mỹ.
NSTS: Hệ thống vận chuyển hàng không quốc gia.
Odin: Giám đốc điều hành bay, chịu trách nhiệm về các dữ liệu và mạng máy tính trên Trạm vũ trụ quốc tế.
ODS: Hệ thống sát nhập tàu khi bay.
OMS: Hệ thống điều khiển tàu.
Orlan-M: Bộ quần áo đi bộ ngoài không gian của Nga.
ORU: Bộ phận thay thế khi đang bay quanh quỹ đạo.
Oso: Giám đốc điều hành bay chịu trách nhiệm về kỹ thuật, bảo trì và các khóa trên Trạm vũ trụ quốc tế.
PAO: Nhân viên quan hệ công chúng.
PFC: Phòng nói chuyện riêng của gia đình.
PI: Trưởng ban điều tra, đây là nhà khoa học làm việc trên mặt đất và chịu trách nhiệm về các thí nghiệm được đưa lên Trạm vũ trụ quốc tế.
PMC: Phòng họp y khoa riêng.
POCC: Trung tâm kiểm tra các chuyến hàng.
Psi: Pao trên một in-sơ.
PVM: Khoang điện có lớp chặn.
RCS: Hệ thống điều khiển phản xạ, một trong các hệ thống máy móc trên tàu con thoi được dùng khi bay trên quỹ đạo để điều khiển đường bay.
RLV: Phương tiện phóng tàu có thể tái sử dụng.
RPOP: Chương trình hoạt động lắp ghép ở tầm gần (đây là một loại phần mềm).
RSM: Khoang dịch vụ Nga.
RTLS: Trở về khu bệ phóng, một kiểu hủy phóng tàu. Nó yêu cầu tàu con thoi bay hạ thấp độ cao để xả nhiên liệu, rồi trở về khu hạ cánh gần khu phóng tàu.
SAFER: Cứu hộ phương tiện di dời khẩn cấp đơn giản hóa, một bộ dụng cụ trên tàu cho phép các phi hành gia có thể bay an toàn khi dây nối bị đứt.
Sim: Tình huống diễn tập.
SRB: Động cơ đẩy tên lửa.
STS: Hệ thống vận chuyển tàu con thoi.
Surgeon: Bác sĩ phụ trách suốt chuyến bay.
SVOR: Phòng điều hành đặc biệt, đây là phòng điều hành bay cho Trạm vũ trụ quốc tế.
TACAN: Định vị hàng không chiến lược.
TAEM: Quản lý năng lượng ở khu vực cuối.
TAL: Khu hạ cánh bên kia bờ Đại Tây Dương, đây là kiểu hủy phóng tàu và khi đó tàu con thoi hạ cánh ở khu bên kia bờ Đại Tây Dương.
TDRS: Vệ tinh truyền và dẫn dữ liệu.
Topo: Giám đốc điều hành bay điều khiển đường bay của Trạm vũ trụ.
TVIS: Hệ thống tách rung động.
UHF: Tần số sóng cao.
United Space Alliance (USA): Đây là một cam kết duy trì và thực hiện các hoạt động của NASA.
USAMRIID: Viện nghiên cứu y tế Quân đội Mỹ về các bệnh lây nhiễm.
U. S. Space Command: Đây là bộ phận của Tổng tư lệnh thuộc Bộ Quốc phòng. Bộ phận này kiểm soát các vật thể nhân tạo bay quanh trái đất, hỗ trợ quân sự cũng như các hoạt động dân sự liên quan đến vũ trụ.
WET-F: Phương tiện huấn luyện trong môi trường không trọng lực.
Chương trước
Mục lục
Titanic - Trong Vũ Trụ
Tess Gerritsen
Titanic - Trong Vũ Trụ - Tess Gerritsen
https://isach.info/story.php?story=titanic_trong_vu_tru__tess_gerritsen