Reading well is one of the great pleasures that solitude can afford you.

Harold Bloom

 
 
 
 
 
Tác giả: Michael Sandel
Biên tập: Đỗ Quốc Dũng
Upload bìa: Đỗ Quốc Dũng
Số chương: 13
Phí download: 3 gạo
Nhóm đọc/download: 0 / 1
Số lần đọc/download: 1202 / 119
Cập nhật: 2017-08-30 02:58:05 +0700
Link download: epubePub   PDF A4A4   PDF A5A5   PDF A6A6   - xem thông tin ebook
 
 
 
 
Chú Thích
[1] Fiscal conservatism: chủ trương tránh bội chi, giảm chi tiêu công và nợ quốc gia; ủng hộ cắt giảm thuế và tự do thương mại.
[2] Laissez-faire: là lý thuyết trong kinh tế học chủ trương chính phủ phải để cho kỹ nghệ trong nước được tự do hoạt động, không có những phương thức kiềm chế kinh tế như thuế má hoặc có những cơ sở độc quyền của chính phủ. Từ ngữ này trong tiếng Pháp có nghĩa là “để tự nhiên” hoặc “để tự do”. Lý thuyết này ngược lại với lý thuyết kinh tế xã hội chủ nghĩa.
[3] Egalitarian: người có niềm tin rằng mọi người đều quan trọng như nhau và do đó, nên có quyền lợi và cơ hội giống nhau.
[4] Utilitarianism - đôi khi còn gọi là chủ nghĩa công lợi.
[5] Một nhánh Cơ đốc giáo khởi phát ở Anh, chủ trương sống khắc khổ theo giáo huấn của Kinh Thánh.
[6] Rembrandt Harmenszoon van Rijn: danh họa người Hà Lan, một trong những họa sĩ vĩ đại nhất trong lịch sử hội họa châu Âu thế kỷ 17.
[7] The Simpsons là chương trình truyền hình hài kịch tình huống nổi tiếng của Hoa Kỳ. Chương trình này châm biếm nhiều khía cạnh của cuộc đời, đặc biệt là lối sống của tầng lớp lao động và trung lưu tại Mỹ, văn hóa Mỹ và xã hội Mỹ nói chung.
[8] Paternalism - chính sách của chính quyền điều khiển mọi người một cách như bề trên trong gia đình, cung cấp cho mọi người những gì họ cần, nhưng chẳng cho họ quyền lựa chọn.
[9] Conservatism. Trong tiếng Việt, từ “bảo thủ” thường được hiểu với một nghĩa xấu, nhưng đây là một khuynh hướng triết học chính trị chủ trương giữ gìn, bảo tồn những giá trị, những thể chế (chính trị, văn hóa, đạo đức, tôn giáo,...) đã qua thử thách trong lịch sử.
[10] “assisted suicide” - Kết thúc cuộc sống của chính mình với sự trợ giúp của một người khác (thường là bác sĩ).
[11] The Union
[12] The Confederacy
[13] Hiến pháp Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ (được chuẩn y năm 1788) có tổng cộng 7 điều luật. Trong thực tế, khi có nhu cầu bổ sung và điều chỉnh Hiến pháp, Quốc hội qua một quy trình phức tạp bổ sung thêm vào Hiến pháp các Tu chính án. Tu chính án 13 (hiệu lực từ ngày 18-12-1865) bãi bỏ chế độ nô lệ.
[14] “Peace Corps”. Tổ chức tình nguyện được chính quyền Liên bang điều hành, có mục tiêu giới thiệu, trao đổi văn hóa Mỹ với các nước khác.
[15] “AmeriCorps”. Một tổ chức tình nguyện của Mỹ.
[16] “Teach for America”. Tổ chức tình nguyện có mục tiêu xóa bỏ sự bất bình đẳng trong giáo dục bằng cách gửi các sinh viên xuất sắc xuống các khu vực nghèo để dạy.
[17] Một phong trào tôn giáo thế kỷ 17-18 thuộc Giáo hội Luther Đức, chú trọng sự mộ đạo và đức hy sinh.
[18] Chủ nghĩa kinh nghiệm là trào lưu triết học chỉ thừa nhận tri thức có nguồn gốc từ trải nghiệm hoặc có liên hệ trực tiếp với trải nghiệm: nó phủ nhận những tri thức do suy lý gián tiếp.
[19] Heteronomy
[20] “Kinh nghiệm” trong tiếng Việt thường được hiểu là những tri thức thu được trong hoạt động thực tiễn. Nhưng trong ngữ cảnh này, kinh nghiệm được hiểu là tất cả những tri thức cảm tính, tức tất cả những gì do quan sát được bằng giác quan đem lại.
[21] Annelies Marie “Anne” Frank là cô bé người Đức gốc Do Thái, tác giả cuốn nhật ký nổi tiếng “Nhật ký Anne Frank”. Cuốn nhật ký được viết khi Anne cùng gia đình và bốn người nữa lẩn trốn tại Amsterdam trong thời gian chiếm đóng của phát xít Đức thời Thế chiến thứ hai.
[22] egalitarism, niềm tin rằng mọi người đều quan trọng như nhau và do đó, nên có quyền lợi và cơ hội giống nhau.
[23] Meritocracy - chế độ sử dụng con người theo thực tài.
[24] “Head Start”, chương trình của Bộ Y tế Hoa Kỳ cung cấp dịch vụ giáo dục, y tế, dinh dưỡng toàn điện cho trẻ em những gia đình thu nhập thấp.
[25] Một đội bóng chày chuyện nghiệp ở Mỹ.
[26] Affirmation action
[27] Percendle: điểm so sánh hay điểm mức độ, là số phần trăm những người thấp điếm hơn người đó. Percentile của Hopwood trong trường hợp này là 83 có nghĩa là 83% số thí sinh trong kỳ thi này có điểm thấp hơn hoặc bằng Hopwood.
[28] Scholastic Aptitude Test - bài thi chuẩn hóa được sử dụng trong tuyển sinh đại học ở Mỹ.
[29] Graduate Record Examination - bài thi chuẩn hóa được sử dụng trong tuyển sinh sau đại học ở Mỹ.
[30] friend-of-the-court brief: quan điểm (thường dưới dạng các văn bản toát yếu ngắn) của một (hoặc nhóm) người, không phải là một bên trong một vụ kiện, đưa ra những ý kiến về việc nên quyết định vụ kiện như thế nào.
[31] Ivy League - nhóm 8 trường đại học (Đại học Brown, Colombia, Cornell, Dartmouth, Havard, Priceton, Pennsylvania và Yale) ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ có triết lý giáo dục và chất lượng đào tạo đứng hàng đầu nước Mỹ
[32] Trong một cộng đồng, khi tỷ lệ người da đen dưới 40%, tỷ lệ này có xu hướng ổn định. Nhưng khi tỷ lệ này chạm ngưỡng 40%, nhiều người da trắng bỏ đi và tỷ lệ người da đen tăng lên, và xu hướng này không thể kìm hãm được.
[33] National Association for the Advancement of Colored People - tổ chức dân quyền của người Mỹ gốc Phi.
[34] Các hệ thống siêu thị.
[35] Cheerleader - người kích thích đám đông cổ vũ trong các sự kiện.
[36] Từ Hy Lạp, có nghĩa là mục đích, mục tiêu hoặc bản chất thiết yếu.
[37] Đàn do nghệ nhân Stradivarius làm ra, ngày nay được coi là báu vật của các nghệ sĩ và dàn nhạc vì tạo ra âm thanh tuyệt vời.
[38] Nghệ sĩ violon vĩ đại thế kỷ 20.
[39] Chuyện thiếu nhi rất nổi tiếng, viết về chú gấu hư cấu Pooh, của tác giả A.A. Milne.
[40] Oligarch - chế độ một nhóm nhỏ cầm quyền, phục vụ cho lợi ích thiểu số.
[41] North America Free Trade Agreement - Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ giữa Mỹ, Canada và Mexico
[42] Nhà hùng biện, vị tướng, nhà lãnh đạo vĩ đại và có ảnh hưởng to lớn của thành bang Athen.
[43] Tổng thống Mỹ thứ 16. Ông đã tiến hành cuộc Nội chiến (1861- 3865) chống lại giai cấp chủ nô ở miền Nam, kết quả là chiến thắng của miền Bắc và nô lệ được giải phóng. Lincoln cũng ban hành chính sách ruộng đất, thực hiện nhiều cải cách có tính dân chủ.
[44] Diễn viên hài nổi tiếng.
[45] Professtional Golfers’ Association - Hiệp hội những người chơi golf chuyên nghiệp.
[46] Là tên gọi của chế độ giai cấp đặt cơ sở trên màu da được áp dụng trong giai đoạn từ năm 1877 đến 1960. Nội hàm của Jim Crow không chỉ nằm trong một loạt luật lệ nghiêm khắc nhắm vào người da đen. Mà đó là một lối sống. Dưới chế độ Jim Crow, người Mỹ gốc Phi bị đưa xuống hàng công dân thứ cấp. Jim Crow tiêu biểu cho việc hợp thức hóa chế độ phân biệt chủng tộc chống lại người da đen.
[47] “New Deal” là tên gọi của một tổ hợp các đạo luật, chính sách, giải pháp nhằm đưa Hoa Kỳ thoát ra khỏi cuộc đại suy thoái kinh tế 1929-1933.
[48] Năm 1861, sau khi Abraham Lincoln - một người Cộng hòa chống chế độ nô lệ - đắc cử tổng thống nhưng chưa nhậm chức, 11 tiểu bang nông nghiệp miền Nam tuyên bố ly khai khỏi Hợp chủng quốc, thành lập các nước cộng hòa rồi liên kết với nhau thành Khối Liên hiệp Mỹ (Confederate States of America) đánh dấu sự bắt đầu cuộc Nội chiến kéo dài 4 năm với chiến thắng cuối cùng thuộc về miền Bắc.
[49] Một trong mười hai tông đồ đầu tiên của Giê-xu, đã phản bội và nộp Giê-xu cho các chức sắc Do Thái.
[50] Nhà văn, nhà hùng biện, nhà cải cách xã hội nổi tiếng ở Mỹ.
[51] Luật sư, Chính trị gia nổi tiếng của Hoa Kỳ. Ba lần ứng cử Tổng thống đều thất bại.
[52] Người có ảnh hưởng rất sâu rộng và là khuôn mặt rất quan trọng trong lịch sử Giáo Hội Công Giáo Hoa Kỳ, kêu gọi bình đẳng bác ái và công bằng xã hội.
[53] Trong một vụ xử ở Tòa án Tối cao, sau khi biểu quyết, theo một quy trình định sẵn, một thẩm phán sẽ được yêu cầu viết bản ý kiến của Tòa án về vụ việc này.
[54] Bộ trưỏmg tư pháp Hoa Kỳ trong chính phủ của anh trai lohn Kenedy, về sau trở thảnh thượng nghị sĩ liên bang đại diện cho New York, bị ám sát khi đảng vận động tranh cử Tổng thống năm 1958.
[55] GNP (Gross National Product) - là tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân của một nước làm ra trong một năm tài chính, không kể làm ra ở đâu (trong hay ngoài nước).
Phải Trái Đúng Sai Phải Trái Đúng Sai - Michael Sandel Phải Trái Đúng Sai