Nguyên tác: Từ Câu Sai Đến Câu Hay
Số lần đọc/download: 3691 / 290
Cập nhật: 2016-07-24 01:46:52 +0700
Chữ Tắt Và Tài Liệu Trích Dẫn
A
nTĐ: b. An ninh Thủ Đô; ATgT: an toàn giao thông; b.: báo; BTTU: phim Bí thư tỉnh ủy
CBS: Chào buổi sáng; ChCC: Cơ hội của Chúa, nguyễn Việt hà, nxb Văn học, 1999
CgLOg: Cuộc gọi lúc O giờ (phim TV); CLT: Cù lao Tràm, nguyễn Mạnh Tuấn;
CLV: Chế Lan Viên; CM: Cách mạng, nguyễn Khải; CTT: phim Chủ tịch tỉnh;
đ.: đài truyền hình, tivi; ĐBn: Đi bước nữa, nguyễn Thế Phương;
ĐCLQ: Đông Chu liệt quốc, nguyễn Đỗ Mục dịch, nxb KhXh, 1989;
ĐMYT: Đêm miền yên tĩnh; ĐTXM: Đồng tiền xương máu (phim TV);
gT: giông tố, Vũ Trọng Phụng; hTX: hợp tác xã; KTnn: Kiến thức ngày nay;
LAF: Love after war; Ed. Wayne Karlin & hồ Anh Thái, Curbstone Press;
LC: Paul grice: 1975, Logic and Conversation; LL: Lê Lựu;
MĐLnnM: Mảnh đất lắm người nhiều ma, nguyễn Khắc Trường, nxb hội nhà văn, 1991 (tái bản);
nC: nam Cao, Tác phẩm, II, nxb Văn học, 1977; nCh: nguyễn Công hoan;
432
nĐD: nguyễn Đức Dân: 1984: [‘ngữ nghĩa các từ hư: nghĩa của cặp từ’, ngôn ngữ, 4.1984]; 1987: [Lô gích, ngữ nghĩa và cú pháp, nxb Đh &ThCn, 1987]; 1996: [Lô gích và tiếng Việt, nxb giáo dục, 1996]; 2008: [‘ngữ pháp lô gích trong tiếng Việt’, in trong ngữ pháp tiếng Việt-những vấn đề lý luận, Viện ngôn ngữ học, nxb KhXh, 2008];
nĐT: nguyễn Đình Thi, vỡ bờ; nhT: nguyễn huy Tưởng; nMC: nguyễn Minh Châu, Mảnh trăng cuối rừng; nn&ĐS: ngôn ngữ và đời sống;
nnTT: (phim TV) người nữ tử tù; nTT: ngô Tất Tố, Tác phẩm 1&2, nxb Văn học, 1975, 1977;
p.: phim; PTVA: Phan Thị Vàng Anh, Thương;
SĐ: Số đỏ, Vũ Trọng Phụng; SgK: sách giáo khoa; SgTT: b. Sài gòn tiếp thị;
SM: Sống mòn, nam Cao; SQRCnV: phim Sự quyến rũ của người vợ
TC: tạp chí;
TĐTV: Từ điển tiếng Việt, Viện ngôn ngữ học, hoàng Phê chủ biên, 1992;
TnA: Truyện ngắn Andersen; TnTÂ: Tiếng nói tri âm; TTC: Tuổi Trẻ Cười;
TTĐ: Triệu Truyền Đống, Phương pháp biện luận, nxb gD, 1999.
TV- tivi, đài truyền hình; TY (/TYSCT): Tình yêu sau chiến tranh, chủ biên: Wayne Karlin & hồ Anh Thái, nxb. hội nhà Văn;
Vn: tuần báo Văn nghệ; VnT: tuần báo Văn nghệ trẻ.
433
mục lục Phần một
chương 1: mở đầu 7 chương 2: câu sai 25 chương 3: câu mơ hồ 56 chương 4: Diễn đạt 75 chương 5: câu hay 106
Phần hai
chương 6: chính tả 174 chương 7: Dấu câu 215 chương 8: từ và nghĩa 244 chương 9: cú pháp 307 chương 10: lô gích trong tiếng Việt 326 chương 11: lời ít, ý nhiều 379 chữ tắt và tài liệu trích dẫn 432
434
từ câu sai đến câu hay
Nguyễn Đức Dân
_____________________
chịu trách nhiệm xuất bản: nGuyỄn Minh nhỰt chịu trách nhiệm nội dung: nGuyỄn thế tRuẬt Biên tập: tườnG vân
Bìa: duy nGuyên
sửa bản in: tịnh vũ
trình bày: vũ phượnG
_____________________
nhÀ XuẤt BẢn tRẺ
địa chỉ: 161B Lý chính thắng, phường 7,
Quận 3, thành phố hồ chí Minh
điện thoại: (08) 39316289 - 39316211 - 39317849 - 38465596 Fax: (08) 38437450
E-mail: nxbtre@hcm.vnn.vn
Website: www.nxbtre.com.vn
chi nhÁnh nhÀ XuẤt BẢn tRẺ tẠi hÀ nỘi địa chỉ: số 21, dãy a11, khu đầm trấu, phường Bạch đằng, Quận hai Bà trưng, thành phố hà nội
điện thoại: (04) 37734544
Fax: (04) 35123395
E-mail: chinhanh@nxbtre.com.vn