When they asked me what I loved most about life, I smiled and said you.

Unknown

 
 
 
 
 
Tác giả: Danial Coyle
Dịch giả: Quỳnh Chi
Biên tập: Quoc Tuan Tran
Upload bìa: Quoc Tuan Tran
Số chương: 21
Phí download: 4 gạo
Nhóm đọc/download: 0 / 1
Số lần đọc/download: 1202 / 71
Cập nhật: 2016-06-26 12:19:39 +0700
Link download: epubePub   PDF A4A4   PDF A5A5   PDF A6A6   - xem thông tin ebook
 
 
 
 
Chương 2: Tế Bào Tập Luyện Su
ể có cái nhìn tổng quan về những gì có thể được gọi là cuộc cách mạng myelin trong thời gian sắp tới, xem R. Douglas Fields "White Matter Matters," Scientific American (March 2008), tr.54—61 cũng như “Myelination: An Overlooked Mechanism of Synaptic Plasticity?" Neuroscientist 11, số 6 (2005), tr.528-31. Để có một cái nhìn tổng quát về quan hệ của myelin với các bệnh và các rối loạn như tâm thần phân liệt, rối loạn xung lực ám ảnh, trầm cảm mãn tính, rối loạn lưỡng cực, tự kỷ, khó đọc và viết, hiếu động thái quá do thiếu sự quan tâm, mời xem "White Matter in Learning, Cognition, and Psychiatric Disorders," Trends in Neurosciences 31, số 7 (July 2008), tr. 361-370. Để có tài liệu giáo dục đầy đủ hơn, hãy xem cuốn sách sắp xuất bản của Field với tựa đề dự kiến là The Other Brain, do Simon & Schuster xuất bản. Đối với các nghiên cứu cụ thể liên kết myelin với những kỹ năng và tài năng đang nổi lên, xem "Myelination of Language-Related Areas in the Developing Brain," Neurology 66 (2006), tr.339-43 của J. Pujol; F. Ullen và các tác giả khác, "Extensive Piano Practicing Has Regionally Specific Effects on White Matter Development," Nature Neuroscience 8 (2005), tr.1148-1150; T. Klingberg và những tác giả khác, "Microstructure of Temporo-Parietal White Matter as a Basis for Reading Ability," Neuron 25 (2000), tr.493-500; B. J. Casey và các tác giả khác, "Structural and Functional Brain Development and lis Relation to Cognitive Development," Biological Psychology 54 (2000), tr.241-257; K. B. Walhovd và A. M-Fjell, "White Mailer Volume Predicts Reaction Time Instability," Neuro-psychologia 45 (2007), tr.2277-2284; V. J. Schmithorst và các tác giả khác, "Cognitive Functions Correlate with White Matter Architecture in Normal Pediatric Population," Human Brain Mapping 26 (2005), tr.139-147; E. M. Miller, "Intelligence and Brain Myelination: A Hypothesis," Personality and Individual Differences 17 (1994), tr.803-32; và B. T. Gold và cộng sự, "Speed of Lexical Decision Correlates with Diffusion Anisotropy in Left Parietal and Frontal White Matter," Neuropsychologia 45 (2007), tr.2439-46.
Một bài mẫu của công trình nghiên cứu của Anders Ericsson về rèn luyện có tính toán có thể tìm thấy trong Cambridge Handbook of Expertise and Expert Performance (New York: Cambridge University Press, 2006), đồng biên soạn với Neil Charness, Paul Feltovich và Robert Hoffman; Expert Performance in Sports (Champaign, Ill.: Human Kinetics, 2003), cùng biên soạn với Janet L. Starkes; và cuốn The Road to Excellence (Mahwah, N.J.; Lawrence Erlbaum Associates, 1996). Một quan điểm tổng thể cũng có thể tìm thấy trong bài báo của ông, viết cùng với Neil Charness, "Expert Performance: Its Structure and Acquisition," American Psychologist 49, số 8 (1994), tr.725-47; và trong Michael J. A. Howe, Jane W. Davidson, and John A. Sloboda, "Innate Talents: Reality or Myth," Behavioral and Brain Sciences 21 (1998), tr.399-407. Không phải là thiết yếu, nhưng có thể để giải trí, là thực tế rằng tập luyện sâu cũng có tác dụng đối với các loài vật khác (rốt cục, myelin dù sao cũng vẫn là myelin). Xem W. S. Helton, "Deliberate Practice in Dogs: A Canine Model of Expertise," Journal of Gieneral Psychology 134, số 2 (2007), tr.247-257.
Mật Mã Tài Năng Mật Mã Tài Năng - Danial Coyle Mật Mã Tài Năng